📢 TIN MỚI TRÊN BLOG: 📘 Vừa cập nhật: "100+ Cụm động từ thông dụng giúp bạn nói như người bản xứ" 🔥 | ✍️ Mới ra mắt: Chuyên mục luyện viết tiếng Anh hàng ngày – thực hành cùng ví dụ thực tế ✨ | 🧠 Học cùng blog: 20 chủ đề luyện nói theo tình huống – từ phỏng vấn đến du lịch! 💬 | 📩 Đăng ký bản tin để nhận tài liệu PDF miễn phí mỗi tuần 🎁 | 🎧 Khám phá ngay: Top 10 podcast học tiếng Anh dễ nghe – kèm từ vựng giải nghĩa! 🎙️ | 🎯 Bài viết nổi bật: “Bí kíp ghi nhớ từ vựng lâu hơn – học ít, nhớ lâu” ✅ | 📚 Tổng hợp: Bộ 12 thì tiếng Anh kèm bài tập luyện tập thực tế 🔁 | 💡 Mẹo học: Học idioms mỗi ngày – đơn giản và dễ nhớ hơn bạn nghĩ! 💬

100+ từ vựng về trường học và giáo dục (School and education)

Từ vựng về trường học và giáo dục là chủ đề vô cùng quen thuộc và gần gũi với tất cả mọi người. Tuy nhiên, chủ đề này không chỉ gói gọn trong vài từ cơ bản như teacher, student, pencil,… Do đó, hãy cùng tienganhgiaotiep đào sâu từng khía cạnh của school and education nhé.

Đôi nét về chủ đề school and education

Từ vụng về trường học và giáo dục rất đa dạng.

Từ vụng về trường học và giáo dục rất đa dạng.

Chủ đề school and education sẽ nói về toàn bộ các đối tượng, sự vật, sự việc có liên quan đến trường học hoặc việc học. Ở mỗi cấp bậc học, các danh xưng của người truyền đạt kiến thức và phương pháp dạy, dụng cụ học cũng sẽ có phần khác biệt. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ tổng hợp hơn 100 từ vựng về trường học và giáo dục ở mọi khía cạnh. 

Tổng hợp 100 từ vựng về trường học và giáo dục

Hơn 100 từ vựng sẽ được tổng hợp kèm ví dụ chi tiết.

Hơn 100 từ vựng sẽ được tổng hợp kèm ví dụ chi tiết.

Hàng trăm từ vựng về chủ đề school and education sẽ được tienganhgiaotiepvn tổng hợp chi tiết và có thêm ví dụ minh họa sinh động.

Từ vựng về cơ quan giáo dục và các loại trường học

Bạn có nắm bắt được có bao nhiêu loại trường học và những cơ quan như Bộ Giáo Dục & Đào Tạo dịch sang tiếng Anh như thế nào không? Nếu vẫn chưa nắm vững thì hãy ghi nhớ các từ vựng về trường học và giáo dục trong bảng dưới đây nhé.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Ministry of Education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ Bộ Giáo dục
Department of Education /dɪˈpɑːtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ Sở Giáo dục (phòng giáo dục)
Educational institution /ˌedʒuˈkeɪʃənl ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ Cơ sở giáo dục
Public school /ˈpʌblɪk skuːl/ Trường công lập
Private school /ˈpraɪvət skuːl/ Trường tư thục
International school /ˌɪntəˈnæʃnəl skuːl/ Trường quốc tế
Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ Trường nội trú
Kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ Trường mẫu giáo
Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/ Nhà trẻ
Primary school /ˈpraɪməri skuːl/ Trường tiểu học
Elementary school /ˌelɪˈmentri skuːl/ Trường tiểu học (Mỹ)
Secondary school /ˈsekəndri skuːl/ Trường trung học
High school /haɪ skuːl/ Trường trung học phổ thông
Middle school /ˈmɪdl skuːl/ Trường trung học cơ sở (THCS – Mỹ)
Vocational school /vəʊˈkeɪʃənl skuːl/ Trường dạy nghề
University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ Đại học
College /ˈkɒlɪdʒ/ Cao đẳng (cũng có thể chỉ đại học – Mỹ)
Academy /əˈkædəmi/ Học viện
Open university /ˈəʊpən ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ Đại học mở
Language center /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈsentə(r)/ Trung tâm ngoại ngữ

Sau đây, tienganhgiaotiepvn muốn gửi đến bạn một số ví dụ có liên quan đến những từ vựng về trường học và giáo dục trên:

  • Next year, my sister will go to kindergarten. (Năm sau, em gái tôi sẽ đi học mẫu giáo).
  • Vietnam Aviation Academy is my dream school. (Học viện Hàng không Việt Nam là ngôi trường mơ ước của tôi).
  • Majority of international schools teach in English. (Đa số các trường quốc tế tại dạy học bằng tiếng Anh).
  • Some public schools are smaller than private school. (Một vài trường công lập nhỏ hơn trường tư thục).

Từ vựng về trường học và giáo dục liên quan đến các phòng ban

Trường học cũng như một công ty, cũng có các phòng ban để xử lý hồ sơ hoặc tiếp nhận, phục vụ cho học sinh, sinh viên. Dưới đây là một số từ vựng về trường học và giáo dục liên quan đến phòng ban:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Principal’s office /ˈprɪnsəplz ˈɒfɪs/ Văn phòng hiệu trưởng
Vice principal’s office /vaɪs ˈprɪnsəplz ˈɒfɪs/ Văn phòng phó hiệu trưởng
Academic affairs office

Office of academic affairs

/ˌækəˈdemɪk əˈfeəz ˈɒfɪs/ Phòng quản lý đào tạo
Admissions office

Office of admission

/ədˈmɪʃənz ˈɒfɪs/ Phòng tuyển sinh
Registrar’s office /ˈredʒɪstrɑːz ˈɒfɪs/ Phòng quản lý hồ sơ sinh viên
Finance office

Office of finance

/ˈfaɪnæns ˈɒfɪs/ Phòng tài chính
Human resources office

Office of human resources

/ˌhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈɒfɪs/ Phòng nhân sự
Student affairs office

Office of student affairs

/ˈstjuːdənt əˈfeəz ˈɒfɪs/ Phòng công tác sinh viên
Training department /ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑːtmənt/ Phòng đào tạo
IT department /ˌaɪˈtiː dɪˈpɑːtmənt/ Phòng công nghệ thông tin
Library /ˈlaɪbrəri/ Thư viện
Health office /helθ ˈɒfɪs/ Phòng y tế
Laboratory (Lab) /ˈlæbrətri/ Phòng thí nghiệm
Counseling office /ˈkaʊnsəlɪŋ ˈɒfɪs/ Phòng tư vấn tâm lý
Maintenance department /ˈmeɪntənəns dɪˈpɑːtmənt/ Phòng bảo trì
Security office /sɪˈkjʊərəti ˈɒfɪs/ Phòng bảo vệ

Hãy xem qua các ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng về các phòng ban nhé.

  • If you have a stomache, you must take a rest at the health office. (Nếu bạn bị đau bụng, bạn nên nghỉ ngơi ở phòng y tế).
  • Tomorrow, we will have a practice lesson at the Lab. (Ngày mai, chúng ta sẽ có tiết thực hành tại phòng lab).
  • I’m going to the office of academic affairs to cancel some registered courses. (Tôi đang đến phòng quản lý và đào tạo để hủy một số môn học đã đăng ký).
  • I wanted to see the principal but I didn’t see him in the principal’s office. (Tôi muốn gặp thầy hiệu trưởng nhưng tôi không thấy ông ấy ở văn phòng hiệu trưởng).

Bên cạnh các phòng ban cơ bản ở trên, tại các trường đại học và cao đẳng, chúng ta còn có phòng ban dành riêng cho từng khoa. Dưới đây là một số từ vựng về trường học và giáo dục liên quan đến khoa tại các trường đại học, cao đẳng:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Faculty of Law /ˈfækəlti əv lɔː/ Khoa Luật
Faculty of Medicine /ˈfækəlti əv ˈmedɪsən/ Khoa Y
Faculty of Pharmacy /ˈfækəlti əv ˈfɑːməsi/ Khoa Dược
Faculty of Engineering /ˈfækəlti əv ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ Khoa Kỹ thuật
Faculty of Information Technology /ˈfækəlti əv ˌɪnfəˈmeɪʃn tɛkˈnɒlədʒi/ Khoa Công nghệ thông tin
Faculty of Economics /ˈfækəlti əv ˌiːkəˈnɒmɪks/ Khoa Kinh tế
Faculty of Business Administration /ˈfækəlti əv ˈbɪznəs ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ Khoa Quản trị kinh doanh
Faculty of Education /ˈfækəlti əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ Khoa Sư phạm
Faculty of Foreign Languages /ˈfækəlti əv ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ Khoa Ngoại ngữ
Faculty of Social Sciences /ˈfækəlti əv ˈsəʊʃl ˈsaɪənsɪz/ Khoa Khoa học xã hội
Faculty of Natural Sciences /ˈfækəlti əv ˈnætʃrəl ˈsaɪənsɪz/ Khoa Khoa học tự nhiên
Faculty of Architecture /ˈfækəlti əv ˈɑːkɪtektʃə(r)/ Khoa Kiến trúc
Faculty of Fine Arts /ˈfækəlti əv faɪn ɑːts/ Khoa Mỹ thuật
Faculty of Agriculture /ˈfækəlti əv ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ Khoa Nông nghiệp
Faculty of Environmental Science /ˈfækəlti əv ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈsaɪəns/ Khoa Môi trường

Một số ví dụ về khoa tại các trường học:

  • You will submit your file to the email of the Faculty of Engineering. (Bạn sẽ nộp tập tin về địa chỉ email của Khoa Kỹ thuật).
  • Please follow the Faculty of Foreign Languages fanpage for the upcoming graduation exam schedule. (Vui lòng theo dõi trang của Khoa ngoại ngữ để biết thêm thông tin về lịch thi đầu ra sắp tới).
  • The Faculty of Fine Arts is going to celebrate a big exhibition about canvas. (Khoa Mỹ thuật sắp tổ chức một triển lãm lớn về tranh sơn dầu).

Từ vựng về trường học và giáo dục về môn học, ngành học

Tổng hợp từ vựng về những ngành học, môn học hiện này.

Tổng hợp từ vựng về những ngành học, môn học hiện này.

Khi nói về chủ đề school and education, ta không thể bỏ qua các môn học và ngành học. Trong hai bảng dưới đây, chúng tôi sẽ tổng các môn và ngành học tại các trường.

Từ vựng về môn học tại trường cấp 1-2-3 Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ Toán học
Literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ Ngữ văn
History /ˈhɪstəri/ Lịch sử
Geography /dʒiˈɒɡrəfi/ Địa lý
Physics /ˈfɪzɪks/ Vật lý
Chemistry /ˈkemɪstri/ Hóa học
Biology /baɪˈɒlədʒi/ Sinh học
Information Technology (IT) /ˌɪnfəˈmeɪʃn tɛkˈnɒlədʒi/ Tin học
Physical Education (PE) /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ Thể dục
Music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc
Art /ɑːt/ Mỹ thuật
Civic Education /ˈsɪvɪk ˌedʒuˈkeɪʃn/ Giáo dục công dân
Technology /tekˈnɒlədʒi/ Công nghệ
Foreign Languages /ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ Ngoại ngữ
English /ˈɪŋɡlɪʃ/ Tiếng Anh
French /frentʃ/ Tiếng Pháp
Chinese /ˈtʃaɪniːz/ Tiếng Trung

Những ví dụ sử dụng các từ vựng về trường học và giáo dục được biên soạn cho bạn như sau:

  • Physics and Civiv Education are my favourite subjects. (Môn học yêu thích của tôi là Vật lý và giáo dục công dân).
  • I find learning English joyful. (Tôi thấy học tiếng Anh rất vui).
  • Although Chemistry is interesting, I cannot remember its formula. (Mặc dù Hóa học rất thú vị nhưng tôi không thể nhớ hết các công thức của nó).
  • We often learn IT in the computer room. (Chúng tôi thường học Tin học tại phòng máy).
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Business Administration /ˈbɪznəs ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ Quản trị kinh doanh
International Business /ˌɪntəˈnæʃnəl ˈbɪznəs/ Kinh doanh quốc tế
Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ Tiếp thị
Finance /ˈfaɪnæns/ Tài chính
Accounting /əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán
Economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế học
Law /lɔː/ Luật học
Medicine /ˈmedɪsən/ Y học
Pharmacy /ˈfɑːməsi/ Dược học
Nursing /ˈnɜːsɪŋ/ Điều dưỡng
Education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ Sư phạm
Computer Science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ Khoa học máy tính
Information Technology /ˌɪnfəˈmeɪʃn tɛkˈnɒlədʒi/ Công nghệ thông tin
Engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ Kỹ thuật
Civil Engineering /ˈsɪvl ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ Kỹ thuật xây dựng
Architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ Kiến trúc
Hospitality Management /ˌhɒspɪˈtæləti ˈmænɪdʒmənt/ Quản trị nhà hàng – khách sạn
Tourism /ˈtʊərɪzəm/ Du lịch
Environmental Science /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈsaɪəns/ Khoa học môi trường
Biotechnology /ˌbaɪəʊtekˈnɒlədʒi/ Công nghệ sinh học

Với những ngành học trên đây, chúng tôi sẽ tạo thành các câu ví dụ dễ hiểu, có thể thể hiện được cách sử dụng đúng của các từ vựng về trường học và giáo dục.

  • I’m an Pharmacy student at CAD University. (Tôi là một sinh viên ngành dược học tại Trường Đại học CAD).
  • She is studying Marketing at the UFM in Ho Chi Minh City. (Cô đang theo học ngành Marketing tại trường Đại học Tài chính – Marketing TP.HCM).
  • The Education of the ACD University is recruiting additional students. (Ngành Giáo dục của Trường Đại học ACD đang tuyển sinh bổ sung).

Từ vựng về trường học và giáo dục về dụng cụ học tập

Dụng cụ học tập là thứ gắn liền với việc học. Sau đây sẽ là các từ vựng về dụng cụ học tập kèm theo phiên âm.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Pencil /ˈpensl/ Bút chì
Pen /pen/ Bút mực
Eraser (Rubber) /ɪˈreɪzə(r)/ Cục tẩy
Ruler /ˈruːlə(r)/ Thước kẻ
Sharpener /ˈʃɑːpnə(r)/ Gọt bút chì
Pencil case /ˈpensl keɪs/ Hộp bút
School bag /skuːl bæɡ/ Cặp sách
Notebook /ˈnəʊtbʊk/ Vở ghi
Textbook /ˈtekstbʊk/ Sách giáo khoa
Calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/ Máy tính cầm tay
Highlighter /ˈhaɪlaɪtə(r)/ Bút dạ quang
Marker /ˈmɑːkə(r)/ Bút lông
Glue /ɡluː/ Keo dán
Scissors /ˈsɪzəz/ Kéo
Paper clip /ˈpeɪpə klɪp/ Kẹp giấy
Stapler /ˈsteɪplə(r)/ Dập ghim
Tape /teɪp/ Băng keo
Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/ Bảng trắng
Blackboard /ˈblækbɔːd/ Bảng đen
Chalk /tʃɔːk/ Phấn
Desk /desk/ Bàn học
Chair /tʃeə(r)/ Ghế
Folder /ˈfəʊldə(r)/ Bìa hồ sơ
Compass /ˈkʌmpəs/ Compa
Protractor /prəˈtræktə(r)/ Thước đo góc
Drawing paper /ˈdrɔːɪŋ ˌpeɪpə(r)/ Giấy vẽ
Laptop /ˈlæptɒp/ Máy tính xách tay
Printer /ˈprɪntə(r)/ Máy in
Whiteboard marker /ˈwaɪtbɔːd ˈmɑːkə(r)/ Bút viết bảng trắng
Projector /prəˈdʒektə(r)/ Máy chiếu

Nếu đã có thêm kha khá vốn từ vựng về trường học và giáo dục, hãy cùng tạo thành một số ví dụ để vững kiến thức hơn nhé.

  • Can I borrow your highlighter? (Tôi mượn bút dạ quang của bạn được không?).
  • Tomorrow’s lesson requires a protractor. (Bài học ngày mai cần đến thước đo góc).
  • Open your Literature textbook at page 74. (Mở sách Ngữ văn ra và lật đến trang 74).
  • Can you bring your laptop to show our presentation on the projector, Mary? (Bạn có thể mang laptop theo để chiếu bài thuyết trình lên máy chiếu không Mary?).

Từ vựng về những nhân vật liên quan đến trường học và giáo dục

 

Những nhân vật học tập và làm việc tại trường học.

Trường học chính là một trong những nơi tập trung đông người nhất. Mỗi cá nhân trong trường đều có một vai trò riêng. Vậy những nhân vật nào sẽ thường xuyên xuất hiện tại trường học sẽ được bật mí thông qua các từ vựng về trường học và giáo dục dưới đây.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Teacher /ˈtiːtʃə(r)/ Giáo viên
Student /ˈstjuːdnt/ Học sinh, sinh viên
Principal /ˈprɪnsəpl/ Hiệu trưởng
Vice principal /vaɪs ˈprɪnsəpl/ Phó hiệu trưởng
Head teacher /hed ˈtiːtʃə(r)/ Giáo viên chủ nhiệm
Homeroom teacher /ˈhəʊmruːm ˈtiːtʃə(r)/ Giáo viên chủ nhiệm (Mỹ)
Subject teacher /ˈsʌbdʒɪkt ˈtiːtʃə(r)/ Giáo viên bộ môn
Lecturer /ˈlektʃərə(r)/ Giảng viên đại học
Professor /prəˈfesə(r)/ Giáo sư
Dean /diːn/ Trưởng khoa
Tutor /ˈtjuːtə(r)/ Gia sư / trợ giảng
Class monitor /klɑːs ˈmɒnɪtə(r)/ Lớp trưởng
Teaching assistant /ˈtiːtʃɪŋ əˈsɪstənt/ Trợ giảng
School counselor /skuːl ˈkaʊnsələ(r)/ Cố vấn học đường / tư vấn tâm lý
Librarian /laɪˈbreəriən/ Thủ thư
School nurse /skuːl nɜːs/ Y tá trường học
Janitor /ˈdʒænɪtə(r)/ Lao công trường học
Administrator /ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ Nhân viên hành chính
Education officer /ˌedʒuˈkeɪʃn ˈɒfɪsə(r)/ Cán bộ giáo dục
Classmate /ˈklɑːsmeɪt/ Bạn cùng lớp
Schoolmate /ˈskuːlmeɪt/ Bạn học cùng trường
Alumni /əˈlʌmnaɪ/ Cựu học sinh / sinh viên

Ví dụ có sử dụng các từ vựng về trường học và giáo dục ở trên:

  • You should contact your head teacher for help. (Bạn nên liên hệ với giáo viên chủ nhiệm để được giúp đỡ).
  • My school will have an alumni reunion next week. (Trường của tôi sẽ có buổi họp mặt các cựu sinh viên vào tuần sau).
  • The janitor at my school is very friendly and kind. (Cô lao công tại trường tôi rất thân thiện và tốt bụng).
  • If you feel pressured, you should meet the school counselor. (Nếu bạn cảm thấy áp lực, bạn nên đến gặp cố vấn học đường).

Từ vựng về các hoạt động tại trường cấp 1, 2, 3

Tại trường học sẽ thường diễn ra các hoạt động gì? Những từ vựng về trường học và giáo dục dưới đây sẽ bật mí cho bạn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Go to class /ɡəʊ tə klɑːs/ Đi học / vào lớp
Do homework /duː ˈhəʊmwɜːk/ Làm bài tập về nhà
Take a test /teɪk ə test/ Làm bài kiểm tra
Study for an exam /ˈstʌdi fə ən ɪɡˈzæm/ Ôn thi
Raise your hand /reɪz jɔː hænd/ Giơ tay phát biểu
Read aloud /riːd əˈlaʊd/ Đọc to
Work in groups /wɜːk ɪn ɡruːps/ Làm việc nhóm
Do a presentation /duː ə ˌpreznˈteɪʃn/ Thuyết trình
Participate in class /pɑːˈtɪsɪpeɪt ɪn klɑːs/ Tham gia phát biểu trong lớp
Go on a field trip /ɡəʊ ɒn ə fiːld trɪp/ Đi dã ngoại
Join a club /dʒɔɪn ə klʌb/ Tham gia câu lạc bộ
Attend morning assembly /əˈtend ˈmɔːnɪŋ əˈsembli/ Dự chào cờ
Clean the classroom /kliːn ðə ˈklɑːsruːm/ Vệ sinh lớp học
Take attendance /teɪk əˈtendəns/ Điểm danh
Eat lunch /iːt lʌntʃ/ Ăn trưa tại trường
Play at recess /pleɪ æt ˈriːses/ Chơi trong giờ ra chơi
Join a school competition /dʒɔɪn ə skuːl ˌkɒmpəˈtɪʃn/ Tham gia cuộc thi tại trường
Practice sports /ˈpræktɪs spɔːts/ Luyện tập thể thao
Do morning exercise /duː ˈmɔːnɪŋ ˈeksəsaɪz/ Tập thể dục buổi sáng
Listen to the teacher /ˈlɪsn tə ðə ˈtiːtʃə(r)/ Lắng nghe giáo viên giảng bài

Các ví dụ về những hoạt động tại trường học như sau:

  • Before going to our class, we will do a 10-minute morning exercise. (Trước khi vào lớp, chúng tôi sẽ tập một bài thể dục buổi sáng 10 phút).
  • Working in groups will help students improve their teamwork skills. (Làm bài theo nhóm sẽ giúp học sinh cải thiện kỹ năng làm việc nhóm.).
  • Remember to do your homework. I will check it out the next day. (Nhớ làm bài tập về nhà nhé. Cô sẽ kiểm tra vào buổi sau).

Từ vựng về các hoạt động tại trường cao đẳng, đại học

Ở cấp bậc cao đẳng, đại học, các hoạt động học tập cũng sẽ có phần khác hơn. Hãy xem qua bảng từ vựng về trường học và giáo dục dưới đây để thấy điểm khác biệt.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Attend a lecture /əˈtend ə ˈlektʃə(r)/ Tham dự buổi giảng
Take notes /teɪk nəʊts/ Ghi chép
Do research /duː rɪˈsɜːtʃ/ Làm nghiên cứu
Submit an assignment /səbˈmɪt ən əˈsaɪnmənt/ Nộp bài tiểu luận
Take an exam /teɪk ən ɪɡˈzæm/ Làm bài thi
Write a thesis /raɪt ə ˈθiːsɪs/ Viết luận văn
Present a project /prɪˈzent ə ˈprɒdʒekt/ Thuyết trình một dự án
Join a student club /dʒɔɪn ə ˈstjuːdənt klʌb/ Tham gia câu lạc bộ sinh viên
Do an internship /duː ən ˈɪntɜːnʃɪp/ Thực tập
Enroll in a course /ɪnˈrəʊl ɪn ə kɔːs/ Ghi danh vào khóa học
Participate in a seminar /pɑːˈtɪsɪpeɪt ɪn ə ˈsemɪnɑː(r)/ Tham gia hội thảo
Apply for a scholarship /əˈplaɪ fə ə ˈskɒləʃɪp/ Nộp đơn xin học bổng
Register for classes /ˈredʒɪstə fə ˈklɑːsɪz/ Đăng ký môn học
Visit the library /ˈvɪzɪt ðə ˈlaɪbrəri/ Tới thư viện
Take a break /teɪk ə breɪk/ Nghỉ giải lao
Attend orientation /əˈtend ˌɔːriənˈteɪʃn/ Tham gia buổi định hướng
Go on a study exchange /ɡəʊ ɒn ə ˈstʌdi ɪksˈtʃeɪndʒ/ Đi trao đổi sinh viên
Live in a dormitory /lɪv ɪn ə ˈdɔːmɪtri/ Ở ký túc xá
Graduate from university /ˈɡrædʒueɪt frəm ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ Tốt nghiệp đại học
Join graduation ceremony /dʒɔɪn ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəməni/ Tham dự lễ tốt nghiệp

Một số ví dụ về các hoạt động diễn ra tại trường đại học, cao đẳng:

  • I haven’t finished my graduation thesis yet. (Tôi vẫn chưa hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp của tôi).
  • We are doing research about customer preferences. (Chúng tôi đang nghiên cứu về sở thích của khách hàng).
  • Minh Tri is a member of Taekwondo club. (Minh Trí là một thành viên của câu lạc bộ Taekwondo).
  • We will do an internship next semester. (Chúng ta sẽ đi thực tập vào học kì sau).

Một số thành ngữ tiếng Anh về Education and school

 

Những thành ngữ nói về trường học và giáo dục.

Bên cạnh 100+ từ vựng về trường học và giáo dục còn có rất nhiều thành ngữ cũng nói về chủ đề này. Bạn hãy cùng tienganhgiaotiepvn xem qua các idiom phổ biến nhé:

  • Learn by heart: Học thuộc lòng.

Ex: This part should be learnt by heart. (Phần này cần phải học thuộc lòng).

  • Pass with flying colors: Vượt qua kỳ thi với điểm cao

Ex: My parents are proud of me since I passed the Olympic test with flying colors. (Ba mẹ tôi tự hào vì tôi đã vượt qua kỳ thi Olympic với điểm cao).

  • Hit the book: Học hành chăm chỉ

Ex: Sorry, I can’t go with you guys today. I need to hit the book today for my exam. (Xin lỗi, mình không thể đi cùng với các cậu ngày hôm nay. Mình cần phải học hành chăm chỉ cho kì thi).

  • Bookworm: Mọt sách

Ex: If you want to find a good book, you can ask Lien. She is a bookworm, and I guarantee that she knows many interesting books. (Nếu bạn muốn tìm một cuốn sách hay, bạn có thể hỏi Liên. Cô ấy là một mọt sách và tôi đảm bảo rằng cô ấy biết nhiều cuốn sách thú vị).

Tổng kết

Từ vựng về trường học và giáo dục từ cấp bậc mẫu giáo cho đến đại học, cao đẳng đều đã được tổng hợp trong bài viết này. Ngoài ra, Tienganhgiaotiepvn vẫn còn rất nhiều bài viết về từ vựng theo chủ đề thú vị khác đang chờ bạn đến khám phá đây.

Xem thêm tại  100+ từ vựng chào hỏi và tạm biệt cực hay cùng ví dụ cụ thể