Từ vựng về trường học và giáo dục là chủ đề vô cùng quen thuộc và gần gũi với tất cả mọi người. Tuy nhiên, chủ đề này không chỉ gói gọn trong vài từ cơ bản như teacher, student, pencil,… Do đó, hãy cùng tienganhgiaotiep đào sâu từng khía cạnh của school and education nhé.
Đôi nét về chủ đề school and education
Từ vụng về trường học và giáo dục rất đa dạng.
Chủ đề school and education sẽ nói về toàn bộ các đối tượng, sự vật, sự việc có liên quan đến trường học hoặc việc học. Ở mỗi cấp bậc học, các danh xưng của người truyền đạt kiến thức và phương pháp dạy, dụng cụ học cũng sẽ có phần khác biệt. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ tổng hợp hơn 100 từ vựng về trường học và giáo dục ở mọi khía cạnh.
Tổng hợp 100 từ vựng về trường học và giáo dục
Hơn 100 từ vựng sẽ được tổng hợp kèm ví dụ chi tiết.
Hàng trăm từ vựng về chủ đề school and education sẽ được tienganhgiaotiepvn tổng hợp chi tiết và có thêm ví dụ minh họa sinh động.
Từ vựng về cơ quan giáo dục và các loại trường học
Bạn có nắm bắt được có bao nhiêu loại trường học và những cơ quan như Bộ Giáo Dục & Đào Tạo dịch sang tiếng Anh như thế nào không? Nếu vẫn chưa nắm vững thì hãy ghi nhớ các từ vựng về trường học và giáo dục trong bảng dưới đây nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Ministry of Education | /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Bộ Giáo dục |
Department of Education | /dɪˈpɑːtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Sở Giáo dục (phòng giáo dục) |
Educational institution | /ˌedʒuˈkeɪʃənl ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ | Cơ sở giáo dục |
Public school | /ˈpʌblɪk skuːl/ | Trường công lập |
Private school | /ˈpraɪvət skuːl/ | Trường tư thục |
International school | /ˌɪntəˈnæʃnəl skuːl/ | Trường quốc tế |
Boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | Trường nội trú |
Kindergarten | /ˈkɪndəɡɑːtn/ | Trường mẫu giáo |
Nursery school | /ˈnɜːsəri skuːl/ | Nhà trẻ |
Primary school | /ˈpraɪməri skuːl/ | Trường tiểu học |
Elementary school | /ˌelɪˈmentri skuːl/ | Trường tiểu học (Mỹ) |
Secondary school | /ˈsekəndri skuːl/ | Trường trung học |
High school | /haɪ skuːl/ | Trường trung học phổ thông |
Middle school | /ˈmɪdl skuːl/ | Trường trung học cơ sở (THCS – Mỹ) |
Vocational school | /vəʊˈkeɪʃənl skuːl/ | Trường dạy nghề |
University | /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ | Đại học |
College | /ˈkɒlɪdʒ/ | Cao đẳng (cũng có thể chỉ đại học – Mỹ) |
Academy | /əˈkædəmi/ | Học viện |
Open university | /ˈəʊpən ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ | Đại học mở |
Language center | /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈsentə(r)/ | Trung tâm ngoại ngữ |
Sau đây, tienganhgiaotiepvn muốn gửi đến bạn một số ví dụ có liên quan đến những từ vựng về trường học và giáo dục trên:
- Next year, my sister will go to kindergarten. (Năm sau, em gái tôi sẽ đi học mẫu giáo).
- Vietnam Aviation Academy is my dream school. (Học viện Hàng không Việt Nam là ngôi trường mơ ước của tôi).
- Majority of international schools teach in English. (Đa số các trường quốc tế tại dạy học bằng tiếng Anh).
- Some public schools are smaller than private school. (Một vài trường công lập nhỏ hơn trường tư thục).
Từ vựng về trường học và giáo dục liên quan đến các phòng ban
Trường học cũng như một công ty, cũng có các phòng ban để xử lý hồ sơ hoặc tiếp nhận, phục vụ cho học sinh, sinh viên. Dưới đây là một số từ vựng về trường học và giáo dục liên quan đến phòng ban:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Principal’s office | /ˈprɪnsəplz ˈɒfɪs/ | Văn phòng hiệu trưởng |
Vice principal’s office | /vaɪs ˈprɪnsəplz ˈɒfɪs/ | Văn phòng phó hiệu trưởng |
Academic affairs office
Office of academic affairs |
/ˌækəˈdemɪk əˈfeəz ˈɒfɪs/ | Phòng quản lý đào tạo |
Admissions office
Office of admission |
/ədˈmɪʃənz ˈɒfɪs/ | Phòng tuyển sinh |
Registrar’s office | /ˈredʒɪstrɑːz ˈɒfɪs/ | Phòng quản lý hồ sơ sinh viên |
Finance office
Office of finance |
/ˈfaɪnæns ˈɒfɪs/ | Phòng tài chính |
Human resources office
Office of human resources |
/ˌhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈɒfɪs/ | Phòng nhân sự |
Student affairs office
Office of student affairs |
/ˈstjuːdənt əˈfeəz ˈɒfɪs/ | Phòng công tác sinh viên |
Training department | /ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑːtmənt/ | Phòng đào tạo |
IT department | /ˌaɪˈtiː dɪˈpɑːtmənt/ | Phòng công nghệ thông tin |
Library | /ˈlaɪbrəri/ | Thư viện |
Health office | /helθ ˈɒfɪs/ | Phòng y tế |
Laboratory (Lab) | /ˈlæbrətri/ | Phòng thí nghiệm |
Counseling office | /ˈkaʊnsəlɪŋ ˈɒfɪs/ | Phòng tư vấn tâm lý |
Maintenance department | /ˈmeɪntənəns dɪˈpɑːtmənt/ | Phòng bảo trì |
Security office | /sɪˈkjʊərəti ˈɒfɪs/ | Phòng bảo vệ |
Hãy xem qua các ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng về các phòng ban nhé.
- If you have a stomache, you must take a rest at the health office. (Nếu bạn bị đau bụng, bạn nên nghỉ ngơi ở phòng y tế).
- Tomorrow, we will have a practice lesson at the Lab. (Ngày mai, chúng ta sẽ có tiết thực hành tại phòng lab).
- I’m going to the office of academic affairs to cancel some registered courses. (Tôi đang đến phòng quản lý và đào tạo để hủy một số môn học đã đăng ký).
- I wanted to see the principal but I didn’t see him in the principal’s office. (Tôi muốn gặp thầy hiệu trưởng nhưng tôi không thấy ông ấy ở văn phòng hiệu trưởng).
Bên cạnh các phòng ban cơ bản ở trên, tại các trường đại học và cao đẳng, chúng ta còn có phòng ban dành riêng cho từng khoa. Dưới đây là một số từ vựng về trường học và giáo dục liên quan đến khoa tại các trường đại học, cao đẳng:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Faculty of Law | /ˈfækəlti əv lɔː/ | Khoa Luật |
Faculty of Medicine | /ˈfækəlti əv ˈmedɪsən/ | Khoa Y |
Faculty of Pharmacy | /ˈfækəlti əv ˈfɑːməsi/ | Khoa Dược |
Faculty of Engineering | /ˈfækəlti əv ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ | Khoa Kỹ thuật |
Faculty of Information Technology | /ˈfækəlti əv ˌɪnfəˈmeɪʃn tɛkˈnɒlədʒi/ | Khoa Công nghệ thông tin |
Faculty of Economics | /ˈfækəlti əv ˌiːkəˈnɒmɪks/ | Khoa Kinh tế |
Faculty of Business Administration | /ˈfækəlti əv ˈbɪznəs ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ | Khoa Quản trị kinh doanh |
Faculty of Education | /ˈfækəlti əv ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Khoa Sư phạm |
Faculty of Foreign Languages | /ˈfækəlti əv ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ | Khoa Ngoại ngữ |
Faculty of Social Sciences | /ˈfækəlti əv ˈsəʊʃl ˈsaɪənsɪz/ | Khoa Khoa học xã hội |
Faculty of Natural Sciences | /ˈfækəlti əv ˈnætʃrəl ˈsaɪənsɪz/ | Khoa Khoa học tự nhiên |
Faculty of Architecture | /ˈfækəlti əv ˈɑːkɪtektʃə(r)/ | Khoa Kiến trúc |
Faculty of Fine Arts | /ˈfækəlti əv faɪn ɑːts/ | Khoa Mỹ thuật |
Faculty of Agriculture | /ˈfækəlti əv ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ | Khoa Nông nghiệp |
Faculty of Environmental Science | /ˈfækəlti əv ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈsaɪəns/ | Khoa Môi trường |
Một số ví dụ về khoa tại các trường học:
- You will submit your file to the email of the Faculty of Engineering. (Bạn sẽ nộp tập tin về địa chỉ email của Khoa Kỹ thuật).
- Please follow the Faculty of Foreign Languages fanpage for the upcoming graduation exam schedule. (Vui lòng theo dõi trang của Khoa ngoại ngữ để biết thêm thông tin về lịch thi đầu ra sắp tới).
- The Faculty of Fine Arts is going to celebrate a big exhibition about canvas. (Khoa Mỹ thuật sắp tổ chức một triển lãm lớn về tranh sơn dầu).
Từ vựng về trường học và giáo dục về môn học, ngành học
Tổng hợp từ vựng về những ngành học, môn học hiện này.
Khi nói về chủ đề school and education, ta không thể bỏ qua các môn học và ngành học. Trong hai bảng dưới đây, chúng tôi sẽ tổng các môn và ngành học tại các trường.
Từ vựng về môn học tại trường cấp 1-2-3 | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Mathematics | /ˌmæθəˈmætɪks/ | Toán học |
Literature | /ˈlɪtrətʃə(r)/ | Ngữ văn |
History | /ˈhɪstəri/ | Lịch sử |
Geography | /dʒiˈɒɡrəfi/ | Địa lý |
Physics | /ˈfɪzɪks/ | Vật lý |
Chemistry | /ˈkemɪstri/ | Hóa học |
Biology | /baɪˈɒlədʒi/ | Sinh học |
Information Technology (IT) | /ˌɪnfəˈmeɪʃn tɛkˈnɒlədʒi/ | Tin học |
Physical Education (PE) | /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Thể dục |
Music | /ˈmjuːzɪk/ | Âm nhạc |
Art | /ɑːt/ | Mỹ thuật |
Civic Education | /ˈsɪvɪk ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Giáo dục công dân |
Technology | /tekˈnɒlədʒi/ | Công nghệ |
Foreign Languages | /ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ | Ngoại ngữ |
English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | Tiếng Anh |
French | /frentʃ/ | Tiếng Pháp |
Chinese | /ˈtʃaɪniːz/ | Tiếng Trung |
Những ví dụ sử dụng các từ vựng về trường học và giáo dục được biên soạn cho bạn như sau:
- Physics and Civiv Education are my favourite subjects. (Môn học yêu thích của tôi là Vật lý và giáo dục công dân).
- I find learning English joyful. (Tôi thấy học tiếng Anh rất vui).
- Although Chemistry is interesting, I cannot remember its formula. (Mặc dù Hóa học rất thú vị nhưng tôi không thể nhớ hết các công thức của nó).
- We often learn IT in the computer room. (Chúng tôi thường học Tin học tại phòng máy).
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Business Administration | /ˈbɪznəs ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ | Quản trị kinh doanh |
International Business | /ˌɪntəˈnæʃnəl ˈbɪznəs/ | Kinh doanh quốc tế |
Marketing | /ˈmɑːkɪtɪŋ/ | Tiếp thị |
Finance | /ˈfaɪnæns/ | Tài chính |
Accounting | /əˈkaʊntɪŋ/ | Kế toán |
Economics | /ˌiːkəˈnɒmɪks/ | Kinh tế học |
Law | /lɔː/ | Luật học |
Medicine | /ˈmedɪsən/ | Y học |
Pharmacy | /ˈfɑːməsi/ | Dược học |
Nursing | /ˈnɜːsɪŋ/ | Điều dưỡng |
Education | /ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Sư phạm |
Computer Science | /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ | Khoa học máy tính |
Information Technology | /ˌɪnfəˈmeɪʃn tɛkˈnɒlədʒi/ | Công nghệ thông tin |
Engineering | /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ | Kỹ thuật |
Civil Engineering | /ˈsɪvl ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ | Kỹ thuật xây dựng |
Architecture | /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ | Kiến trúc |
Hospitality Management | /ˌhɒspɪˈtæləti ˈmænɪdʒmənt/ | Quản trị nhà hàng – khách sạn |
Tourism | /ˈtʊərɪzəm/ | Du lịch |
Environmental Science | /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈsaɪəns/ | Khoa học môi trường |
Biotechnology | /ˌbaɪəʊtekˈnɒlədʒi/ | Công nghệ sinh học |
Với những ngành học trên đây, chúng tôi sẽ tạo thành các câu ví dụ dễ hiểu, có thể thể hiện được cách sử dụng đúng của các từ vựng về trường học và giáo dục.
- I’m an Pharmacy student at CAD University. (Tôi là một sinh viên ngành dược học tại Trường Đại học CAD).
- She is studying Marketing at the UFM in Ho Chi Minh City. (Cô đang theo học ngành Marketing tại trường Đại học Tài chính – Marketing TP.HCM).
- The Education of the ACD University is recruiting additional students. (Ngành Giáo dục của Trường Đại học ACD đang tuyển sinh bổ sung).
Từ vựng về trường học và giáo dục về dụng cụ học tập
Dụng cụ học tập là thứ gắn liền với việc học. Sau đây sẽ là các từ vựng về dụng cụ học tập kèm theo phiên âm.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Pencil | /ˈpensl/ | Bút chì |
Pen | /pen/ | Bút mực |
Eraser (Rubber) | /ɪˈreɪzə(r)/ | Cục tẩy |
Ruler | /ˈruːlə(r)/ | Thước kẻ |
Sharpener | /ˈʃɑːpnə(r)/ | Gọt bút chì |
Pencil case | /ˈpensl keɪs/ | Hộp bút |
School bag | /skuːl bæɡ/ | Cặp sách |
Notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | Vở ghi |
Textbook | /ˈtekstbʊk/ | Sách giáo khoa |
Calculator | /ˈkælkjuleɪtə(r)/ | Máy tính cầm tay |
Highlighter | /ˈhaɪlaɪtə(r)/ | Bút dạ quang |
Marker | /ˈmɑːkə(r)/ | Bút lông |
Glue | /ɡluː/ | Keo dán |
Scissors | /ˈsɪzəz/ | Kéo |
Paper clip | /ˈpeɪpə klɪp/ | Kẹp giấy |
Stapler | /ˈsteɪplə(r)/ | Dập ghim |
Tape | /teɪp/ | Băng keo |
Whiteboard | /ˈwaɪtbɔːd/ | Bảng trắng |
Blackboard | /ˈblækbɔːd/ | Bảng đen |
Chalk | /tʃɔːk/ | Phấn |
Desk | /desk/ | Bàn học |
Chair | /tʃeə(r)/ | Ghế |
Folder | /ˈfəʊldə(r)/ | Bìa hồ sơ |
Compass | /ˈkʌmpəs/ | Compa |
Protractor | /prəˈtræktə(r)/ | Thước đo góc |
Drawing paper | /ˈdrɔːɪŋ ˌpeɪpə(r)/ | Giấy vẽ |
Laptop | /ˈlæptɒp/ | Máy tính xách tay |
Printer | /ˈprɪntə(r)/ | Máy in |
Whiteboard marker | /ˈwaɪtbɔːd ˈmɑːkə(r)/ | Bút viết bảng trắng |
Projector | /prəˈdʒektə(r)/ | Máy chiếu |
Nếu đã có thêm kha khá vốn từ vựng về trường học và giáo dục, hãy cùng tạo thành một số ví dụ để vững kiến thức hơn nhé.
- Can I borrow your highlighter? (Tôi mượn bút dạ quang của bạn được không?).
- Tomorrow’s lesson requires a protractor. (Bài học ngày mai cần đến thước đo góc).
- Open your Literature textbook at page 74. (Mở sách Ngữ văn ra và lật đến trang 74).
- Can you bring your laptop to show our presentation on the projector, Mary? (Bạn có thể mang laptop theo để chiếu bài thuyết trình lên máy chiếu không Mary?).
Từ vựng về những nhân vật liên quan đến trường học và giáo dục
Trường học chính là một trong những nơi tập trung đông người nhất. Mỗi cá nhân trong trường đều có một vai trò riêng. Vậy những nhân vật nào sẽ thường xuyên xuất hiện tại trường học sẽ được bật mí thông qua các từ vựng về trường học và giáo dục dưới đây.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | Giáo viên |
Student | /ˈstjuːdnt/ | Học sinh, sinh viên |
Principal | /ˈprɪnsəpl/ | Hiệu trưởng |
Vice principal | /vaɪs ˈprɪnsəpl/ | Phó hiệu trưởng |
Head teacher | /hed ˈtiːtʃə(r)/ | Giáo viên chủ nhiệm |
Homeroom teacher | /ˈhəʊmruːm ˈtiːtʃə(r)/ | Giáo viên chủ nhiệm (Mỹ) |
Subject teacher | /ˈsʌbdʒɪkt ˈtiːtʃə(r)/ | Giáo viên bộ môn |
Lecturer | /ˈlektʃərə(r)/ | Giảng viên đại học |
Professor | /prəˈfesə(r)/ | Giáo sư |
Dean | /diːn/ | Trưởng khoa |
Tutor | /ˈtjuːtə(r)/ | Gia sư / trợ giảng |
Class monitor | /klɑːs ˈmɒnɪtə(r)/ | Lớp trưởng |
Teaching assistant | /ˈtiːtʃɪŋ əˈsɪstənt/ | Trợ giảng |
School counselor | /skuːl ˈkaʊnsələ(r)/ | Cố vấn học đường / tư vấn tâm lý |
Librarian | /laɪˈbreəriən/ | Thủ thư |
School nurse | /skuːl nɜːs/ | Y tá trường học |
Janitor | /ˈdʒænɪtə(r)/ | Lao công trường học |
Administrator | /ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ | Nhân viên hành chính |
Education officer | /ˌedʒuˈkeɪʃn ˈɒfɪsə(r)/ | Cán bộ giáo dục |
Classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | Bạn cùng lớp |
Schoolmate | /ˈskuːlmeɪt/ | Bạn học cùng trường |
Alumni | /əˈlʌmnaɪ/ | Cựu học sinh / sinh viên |
Ví dụ có sử dụng các từ vựng về trường học và giáo dục ở trên:
- You should contact your head teacher for help. (Bạn nên liên hệ với giáo viên chủ nhiệm để được giúp đỡ).
- My school will have an alumni reunion next week. (Trường của tôi sẽ có buổi họp mặt các cựu sinh viên vào tuần sau).
- The janitor at my school is very friendly and kind. (Cô lao công tại trường tôi rất thân thiện và tốt bụng).
- If you feel pressured, you should meet the school counselor. (Nếu bạn cảm thấy áp lực, bạn nên đến gặp cố vấn học đường).
Từ vựng về các hoạt động tại trường cấp 1, 2, 3
Tại trường học sẽ thường diễn ra các hoạt động gì? Những từ vựng về trường học và giáo dục dưới đây sẽ bật mí cho bạn.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Go to class | /ɡəʊ tə klɑːs/ | Đi học / vào lớp |
Do homework | /duː ˈhəʊmwɜːk/ | Làm bài tập về nhà |
Take a test | /teɪk ə test/ | Làm bài kiểm tra |
Study for an exam | /ˈstʌdi fə ən ɪɡˈzæm/ | Ôn thi |
Raise your hand | /reɪz jɔː hænd/ | Giơ tay phát biểu |
Read aloud | /riːd əˈlaʊd/ | Đọc to |
Work in groups | /wɜːk ɪn ɡruːps/ | Làm việc nhóm |
Do a presentation | /duː ə ˌpreznˈteɪʃn/ | Thuyết trình |
Participate in class | /pɑːˈtɪsɪpeɪt ɪn klɑːs/ | Tham gia phát biểu trong lớp |
Go on a field trip | /ɡəʊ ɒn ə fiːld trɪp/ | Đi dã ngoại |
Join a club | /dʒɔɪn ə klʌb/ | Tham gia câu lạc bộ |
Attend morning assembly | /əˈtend ˈmɔːnɪŋ əˈsembli/ | Dự chào cờ |
Clean the classroom | /kliːn ðə ˈklɑːsruːm/ | Vệ sinh lớp học |
Take attendance | /teɪk əˈtendəns/ | Điểm danh |
Eat lunch | /iːt lʌntʃ/ | Ăn trưa tại trường |
Play at recess | /pleɪ æt ˈriːses/ | Chơi trong giờ ra chơi |
Join a school competition | /dʒɔɪn ə skuːl ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | Tham gia cuộc thi tại trường |
Practice sports | /ˈpræktɪs spɔːts/ | Luyện tập thể thao |
Do morning exercise | /duː ˈmɔːnɪŋ ˈeksəsaɪz/ | Tập thể dục buổi sáng |
Listen to the teacher | /ˈlɪsn tə ðə ˈtiːtʃə(r)/ | Lắng nghe giáo viên giảng bài |
Các ví dụ về những hoạt động tại trường học như sau:
- Before going to our class, we will do a 10-minute morning exercise. (Trước khi vào lớp, chúng tôi sẽ tập một bài thể dục buổi sáng 10 phút).
- Working in groups will help students improve their teamwork skills. (Làm bài theo nhóm sẽ giúp học sinh cải thiện kỹ năng làm việc nhóm.).
- Remember to do your homework. I will check it out the next day. (Nhớ làm bài tập về nhà nhé. Cô sẽ kiểm tra vào buổi sau).
Từ vựng về các hoạt động tại trường cao đẳng, đại học
Ở cấp bậc cao đẳng, đại học, các hoạt động học tập cũng sẽ có phần khác hơn. Hãy xem qua bảng từ vựng về trường học và giáo dục dưới đây để thấy điểm khác biệt.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Attend a lecture | /əˈtend ə ˈlektʃə(r)/ | Tham dự buổi giảng |
Take notes | /teɪk nəʊts/ | Ghi chép |
Do research | /duː rɪˈsɜːtʃ/ | Làm nghiên cứu |
Submit an assignment | /səbˈmɪt ən əˈsaɪnmənt/ | Nộp bài tiểu luận |
Take an exam | /teɪk ən ɪɡˈzæm/ | Làm bài thi |
Write a thesis | /raɪt ə ˈθiːsɪs/ | Viết luận văn |
Present a project | /prɪˈzent ə ˈprɒdʒekt/ | Thuyết trình một dự án |
Join a student club | /dʒɔɪn ə ˈstjuːdənt klʌb/ | Tham gia câu lạc bộ sinh viên |
Do an internship | /duː ən ˈɪntɜːnʃɪp/ | Thực tập |
Enroll in a course | /ɪnˈrəʊl ɪn ə kɔːs/ | Ghi danh vào khóa học |
Participate in a seminar | /pɑːˈtɪsɪpeɪt ɪn ə ˈsemɪnɑː(r)/ | Tham gia hội thảo |
Apply for a scholarship | /əˈplaɪ fə ə ˈskɒləʃɪp/ | Nộp đơn xin học bổng |
Register for classes | /ˈredʒɪstə fə ˈklɑːsɪz/ | Đăng ký môn học |
Visit the library | /ˈvɪzɪt ðə ˈlaɪbrəri/ | Tới thư viện |
Take a break | /teɪk ə breɪk/ | Nghỉ giải lao |
Attend orientation | /əˈtend ˌɔːriənˈteɪʃn/ | Tham gia buổi định hướng |
Go on a study exchange | /ɡəʊ ɒn ə ˈstʌdi ɪksˈtʃeɪndʒ/ | Đi trao đổi sinh viên |
Live in a dormitory | /lɪv ɪn ə ˈdɔːmɪtri/ | Ở ký túc xá |
Graduate from university | /ˈɡrædʒueɪt frəm ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ | Tốt nghiệp đại học |
Join graduation ceremony | /dʒɔɪn ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəməni/ | Tham dự lễ tốt nghiệp |
Một số ví dụ về các hoạt động diễn ra tại trường đại học, cao đẳng:
- I haven’t finished my graduation thesis yet. (Tôi vẫn chưa hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp của tôi).
- We are doing research about customer preferences. (Chúng tôi đang nghiên cứu về sở thích của khách hàng).
- Minh Tri is a member of Taekwondo club. (Minh Trí là một thành viên của câu lạc bộ Taekwondo).
- We will do an internship next semester. (Chúng ta sẽ đi thực tập vào học kì sau).
Một số thành ngữ tiếng Anh về Education and school
Bên cạnh 100+ từ vựng về trường học và giáo dục còn có rất nhiều thành ngữ cũng nói về chủ đề này. Bạn hãy cùng tienganhgiaotiepvn xem qua các idiom phổ biến nhé:
- Learn by heart: Học thuộc lòng.
Ex: This part should be learnt by heart. (Phần này cần phải học thuộc lòng).
- Pass with flying colors: Vượt qua kỳ thi với điểm cao
Ex: My parents are proud of me since I passed the Olympic test with flying colors. (Ba mẹ tôi tự hào vì tôi đã vượt qua kỳ thi Olympic với điểm cao).
- Hit the book: Học hành chăm chỉ
Ex: Sorry, I can’t go with you guys today. I need to hit the book today for my exam. (Xin lỗi, mình không thể đi cùng với các cậu ngày hôm nay. Mình cần phải học hành chăm chỉ cho kì thi).
- Bookworm: Mọt sách
Ex: If you want to find a good book, you can ask Lien. She is a bookworm, and I guarantee that she knows many interesting books. (Nếu bạn muốn tìm một cuốn sách hay, bạn có thể hỏi Liên. Cô ấy là một mọt sách và tôi đảm bảo rằng cô ấy biết nhiều cuốn sách thú vị).
Tổng kết
Từ vựng về trường học và giáo dục từ cấp bậc mẫu giáo cho đến đại học, cao đẳng đều đã được tổng hợp trong bài viết này. Ngoài ra, Tienganhgiaotiepvn vẫn còn rất nhiều bài viết về từ vựng theo chủ đề thú vị khác đang chờ bạn đến khám phá đây.