📢 TIN MỚI TRÊN BLOG: 📘 Vừa cập nhật: "100+ Cụm động từ thông dụng giúp bạn nói như người bản xứ" 🔥 | ✍️ Mới ra mắt: Chuyên mục luyện viết tiếng Anh hàng ngày – thực hành cùng ví dụ thực tế ✨ | 🧠 Học cùng blog: 20 chủ đề luyện nói theo tình huống – từ phỏng vấn đến du lịch! 💬 | 📩 Đăng ký bản tin để nhận tài liệu PDF miễn phí mỗi tuần 🎁 | 🎧 Khám phá ngay: Top 10 podcast học tiếng Anh dễ nghe – kèm từ vựng giải nghĩa! 🎙️ | 🎯 Bài viết nổi bật: “Bí kíp ghi nhớ từ vựng lâu hơn – học ít, nhớ lâu” ✅ | 📚 Tổng hợp: Bộ 12 thì tiếng Anh kèm bài tập luyện tập thực tế 🔁 | 💡 Mẹo học: Học idioms mỗi ngày – đơn giản và dễ nhớ hơn bạn nghĩ! 💬

100+ từ vựng về sức khỏe và bệnh tật (Health and illness)

Từ vựng về sức khỏe và bệnh tật là một topic vô cùng thú vị. Ở người lớn, trẻ nhỏ hay thú cưng đều có thể dễ mắc bệnh do các yếu tố môi trường bên ngoài hoặc bẩm sinh. Hãy cùng tienganhgiaotiepvn đi sâu vào chi tiết các từ vựng về chủ đề này nhé.

100+ từ vựng về sức khỏe và bệnh tật

Những từ vựng hữu ích về chủ đề Health and illness.

Những từ vựng hữu ích về chủ đề Health and illness.

Hiện nay, môi trường sống ngày càng bị ô nhiễm do quá trình hiện đại hóa. Bên cạnh đó, các hóa chất được thêm vào thức ăn cũng có thể gây bệnh cho con người về lâu dài.

Trước tình hình này, từ vựng theo chủ đề Health and illness trở thành một trong những chủ đề phổ biến nhất. Hãy cùng tienganhgiaotiepvn mở rộng thêm vốn từ vựng về sức khỏe và bệnh tật nhé.

Từ vựng về sức khỏe và bệnh tật nói về trạng thái khỏe khoắn

Khi bạn đang trong trạng thái căng tràn sức sống, khỏe mạnh vô cùng, bạn có thể sử dụng những từ vựng về sức khỏe và bệnh tật dưới đây để miêu tả trạng thái hiện tại. 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Healthy (adj) /ˈhelθi/ Khỏe mạnh
Fit (adj) /fɪt/ Cường tráng, cân đối
In good shape (phrase) /ɪn ɡʊd ʃeɪp/ Trong tình trạng cơ thể tốt
In good health (phrase) /ɪn ɡʊd helθ/ Có sức khỏe tốt
Energetic (adj) /ˌenəˈdʒetɪk/ Tràn đầy năng lượng
Full of energy (phrase) /fʊl əv ˈenədʒi/ Đầy năng lượng
Refreshed (adj) /rɪˈfreʃt/ Tươi tỉnh, sảng khoái
Active (adj) /ˈæktɪv/ Năng động
Strong (adj) /strɒŋ/ Mạnh mẽ
Well-rested (adj) /wel ˈrestɪd/ Được nghỉ ngơi đầy đủ
Balanced (adj) /ˈbælənst/ Cân bằng (về thể trạng, cuộc sống)
Rejuvenated (adj) /rɪˈdʒuːvəneɪtɪd/ Được trẻ hóa, cảm thấy hồi phục
Robust (adj) /rəʊˈbʌst/ Cường tráng, khỏe mạnh (trang trọng)
Resilient (adj) /rɪˈzɪliənt/ Có khả năng phục hồi tốt

Với những từ vựng về sức khỏe và bệnh tật trên đây, chúng tôi đã tạo thành một số mẫu câu khi muốn nói về tình hình sức khỏe tốt của bản thân hoặc ai đó.

  • You look really fit after five months of rope skipping. (Bạn trông rất cân đối sau năm tháng tập nhảy dây).
  • After using Dr.Trang’s medicine, I feel full of energy. (Sau khi sử dụng thuốc của bác sĩ Trang, tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng).
  • After joining the Zumba dance club, I feel rejuvenated. (Sau khi tham gia câu lạc bộ nhảy Zumba, tôi cảm thấy được trẻ lại).

Từ vựng khi cảm thấy không khỏe

Con người không phải lúc nào cũng trong trạng thái khỏe mạnh. Vào cuối ngày hoặc sau một giai đoạn miệt mài nào đó, chúng ta chắc chắn sẽ có những biểu hiện trong bảng từ vựng về sức khỏe và bệnh tật dưới đâu. Tuy nhiên, với các biểu hiện này, ta chỉ cần nghỉ ngơi vài ngày là có thể hồi phục sức khỏe.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Sick (adj) /sɪk/ Bị ốm, bệnh nhẹ
Unwell (adj) /ʌnˈwel/ Không khỏe
Ill (adj) /ɪl/ Bệnh (thường nặng hơn sick)
Dizzy (adj) /ˈdɪzi/ Chóng mặt
Weak (adj) /wiːk/ Yếu ớt, đuối sức
Nauseous (adj) /ˈnɔːziəs/ Buồn nôn
Exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/ Kiệt sức
Tired (adj) /ˈtaɪəd/ Mệt mỏi
Feverish (adj) /ˈfiːvərɪʃ/ Hơi sốt, bốc hỏa
Pale (adj) /peɪl/ Xanh xao
Run-down (adj) /ˌrʌnˈdaʊn/ Suy nhược, kiệt sức
Sluggish (adj) /ˈslʌɡɪʃ/ Uể oải, chậm chạp
Ache (n/v) /eɪk/ Cơn đau / đau nhức
Catch a cold (phrase) /kætʃ ə kəʊld/ Bị cảm lạnh
Come down with (v) /kʌm daʊn wɪð/ Bắt đầu bị bệnh

Một số mẫu câu về từ vựng về sức khỏe và bệnh tật có thể sử dụng khi nói về tình trạng không khỏe:

  • I don’t know if there was any problem with the bowl of instant noodles I ate in the afternoon. At the moment, I feel nauseous. (Không biết bát mì ăn liền mà tôi ăn vào buổi trưa có vấn đề gì không, hiện tại tôi cảm thấy buồn nôn).
  • I’m really tired now. I think I should take a rest immediately. (Tôi đang cảm thấy rất mệt. Tôi nghĩ mình nên nghỉ ngơi ngay bây giờ).
  • I took my sister to the medical station because she felt dizzy and exhausted. (Tôi đưa chị đến trạm y tế vì chị ấy cảm thấy kiệt sức và chóng mặt).
  • After one-month working overtime, she came down with sickness. (Sau một tháng làm thêm giờ, cô ấy bị ốm).

Từ vựng về sức khỏe và bệnh tật liên quan đến các triệu chứng bệnh hoặc bệnh nhẹ

Từ vựng về sức khỏe và bệnh tật cùng các triệu chứng bệnh phổ biến.

Từ vựng về sức khỏe và bệnh tật cùng các triệu chứng bệnh phổ biến.

Ngoài những biểu hiện không khỏe ở trên, nếu bạn hoặc ai đó còn bị kèm theo các triệu chứng dưới đây thì rất có thể căn bệnh đã nặng hơn. Bạn hoặc người bệnh sẽ cần thăm khám kỹ hơn và điều trị trong một khoảng thời gian. Hãy cùng xem qua các từ vựng về sức khỏe và bệnh tật liên quan đến các triệu chứng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Fever (n) /ˈfiːvə(r)/ Sốt
Cough (n/v) /kɒf/ Ho
Sore throat (n) /sɔː θrəʊt/ Đau họng
Runny nose (n) /ˈrʌni nəʊz/ Sổ mũi
Stuffy nose (n) /ˈstʌfi nəʊz/ Nghẹt mũi
Headache (n) /ˈhedeɪk/ Đau đầu
Stomachache (n) /ˈstʌməkˌeɪk/ Đau bụng
Backache (n) /ˈbækeɪk/ Đau lưng
Nausea (n) /ˈnɔːziə/ Buồn nôn
Vomiting (n) /ˈvɒmɪtɪŋ/ Nôn
Diarrhea (n) /ˌdaɪəˈrɪə/ Tiêu chảy
Chills (n) /tʃɪlz/ Ớn lạnh, rùng mình
Fatigue (n) /fəˈtiːɡ/ Mệt mỏi kéo dài
Rash (n) /ræʃ/ Phát ban
Dizziness (n) /ˈdɪzinəs/ Chóng mặt
Shortness of breath (n) /ˈʃɔːtnəs əv breθ/ Khó thở
Chest pain (n) /tʃest peɪn/ Đau ngực
Loss of appetite (n) /lɒs əv ˈæpɪtaɪt/ Mất cảm giác thèm ăn
Muscle pain (n) /ˈmʌsl peɪn/ Đau cơ
Xem thêm tại  100+ từ vựng chào hỏi và tạm biệt cực hay cùng ví dụ cụ thể

Hãy cùng tienganhgiaotiepvn vận dụng các từ vựng tiếng Anh trong bảng trên để tạo thành các mẫu câu về những triệu chứng bệnh nhé.

  • Since yesterday, my throat has been extremely sore. At midnight, I have been coughing a lot. (Từ hôm qua, cổ họng tôi đau dữ dội. Đến nửa đêm, tôi ho rất nhiều).
  • Runny nose and stuffy nose are two of the most annoying diseases in the world. (Sổ mũi và nghẹt mũi là 2 chứng bệnh khó chịu nhất trên đời).
  • I had diarrhea last night, however; I could not remember what I ate. (Tối qua tôi bị tiêu chảy; nhưng tôi không nhớ mình đã ăn gì).
  • There is an outbreak of rashes in children. Be careful and keep the environment around your child clean. (Hiện đang có dịch phát ban ở trẻ nhỏ. Bạn hãy cẩn thận và vệ sinh môi trường xung quanh nơi con ở).

Từ vựng về các loại bệnh cần điều trị dài hạn

Ngoài những bệnh nhẹ có thể chữa trị bằng cách nghỉ ngơi và uống thuốc ở trên, chúng ta còn có những loại bệnh cần phải được theo dõi và điều trị bởi các y bác sĩ. Chúng tôi sẽ tổng hợp từ vựng về sức khỏe và bệnh tật liên quan đến những loại bệnh cần thời gian điều trị dài.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Diagnose (v) /ˈdaɪəɡnəʊz/  Chẩn đoán
Flu (n) /fluː/ Cúm
Cold (n) /kəʊld/ Cảm lạnh
Migraine (n) /ˈmaɪɡreɪn/ Đau nửa đầu
Infection (n) /ɪnˈfekʃn/ Nhiễm trùng
Allergy (n) /ˈælədʒi/ Dị ứng
Asthma (n) /ˈæsmə/ Hen suyễn
Diabetes (n) /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Tiểu đường
Hypertension (n) /ˌhaɪpəˈtenʃn/ Cao huyết áp
Cancer (n) /ˈkænsə(r)/ Ung thư
Pneumonia (n) /njuːˈməʊniə/ Viêm phổi
Depression (n) /dɪˈpreʃn/ Trầm cảm
Tuberculosis (n) /tjuːˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/ Lao phổi
Covid-19 (n) /ˌkəʊvɪd naɪnˈtiːn/ COVID-19
Chickenpox (n) /ˈtʃɪkɪnpɒks/ Bệnh thủy đậu
Measles (n) /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
Mumps (n) /mʌmps/ Bệnh quai bị
Hepatitis (n) /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
Malaria (n) /məˈleəriə/ Sốt rét
Dengue fever (n) /ˈdeŋɡi ˈfiːvə(r)/ Sốt xuất huyết
Appendicitis (n) /əˌpendɪˈsaɪtɪs/ Viêm ruột thừa
Gastritis (n) /ɡæsˈtraɪtɪs/ Viêm dạ dày
Ulcer (n) /ˈʌlsə(r)/ Loét (dạ dày, miệng, da…)
Eczema (n) /ˈek.sɪ.mə/ Chàm
Psoriasis (n) /səˈraɪəsɪs/ Vảy nến
Anemia (n) /əˈniːmiə/ Thiếu máu
Arthritis (n) /ɑːˈθraɪtɪs/ Viêm khớp
Stroke (n) /strəʊk/ Đột quỵ
Epilepsy (n) /ˈepɪlepsi/ Động kinh
Alzheimer’s disease (n) /ˈælts.haɪ.məz/ Bệnh Alzheimer
Autism (n) /ˈɔːtɪzəm/ Tự kỷ
Obesity (n) /əʊˈbiːsəti/ Béo phì
Insomnia (n) /ɪnˈsɒmniə/ Mất ngủ

Mỗi triệu chứng tưởng chừng như bình thường đều có thể là dấu hiệu của một căn bệnh nặng hơn. Hãy cùng tienganhgiaotiepvn vận dụng toàn bộ các từ vựng về sức khỏe và bệnh tật ở trên để mô tả về tình trạng bệnh.

  • My son usually took a shower late. Recently, he has often felt migraine and shortness of breath. The climax was when he suddenly fainted in the bathroom. I gave him first aid according to what I learned online while waiting for the ambulance. After that, the doctors diagnosed my son as being at risk of stroke. He should limit bathing late at night. (Con trai tôi thường tắm muộn. Gần đây, cậu bé thường bị đau nửa đầu và khó thở. Đỉnh điểm là khi cậu đột nhiên ngất xỉu trong phòng tắm. Tôi đã sơ cứu cho con theo những gì tôi học được trên mạng trong khi chờ xe cứu thương. Sau đó, bác sĩ chẩn đoán con tôi có nguy cơ bị đột quỵ. Cậu bé nên hạn chế tắm muộn vào ban đêm).
  • When I woke up, I realized that my body was full of red, itchy spots. I thought I had red rashes. However, these spots became bigger and itchier after 30 minutes. My boyfriend took me to the hospital immediately. The doctor diagnosed it as an allergy. He asked me which food I ate before going to bed. I remember that I just drank a cup of water. However, I used a new body lotion I had bought online. Then, they confirmed that I might be allergic to a substance in that product. 

(Khi tôi thức dậy, tôi thấy cơ thể tôi đầy những đốm đỏ, ngứa. Tôi đã nghĩ mình bị phát ban đỏ. Tuy nhiên, những đốm này trở nên to hơn và ngứa hơn sau 30 phút. Bạn trai tôi đã đưa tôi đến bệnh viện ngay lập tức. Bác sĩ chẩn đoán đó là dị ứng. Anh ấy hỏi tôi đã ăn gì trước khi đi ngủ. Tôi nhớ rằng tôi chỉ uống một cốc nước. Tuy nhiên, tôi đã sử dụng một loại kem dưỡng thể mới mà tôi đã mua trực tuyến. Bác sĩ nói rằng tôi có thể bị dị ứng với một chất nào đó trong sản phẩm).

Từ vựng về những nhân viên y tế tại phòng khám, bệnh viện

Khi cảm thấy trong người không khỏe, đau đớn, chúng ta thường đến gặp những nhân viên y tế. Đây là những người đã dành hàng chục năm học hỏi về cơ thể người, có thể giúp chúng ta tìm được bệnh dựa trên các triệu chứng được mô tả. Hãy cùng xem qua các từ vựng về sức khỏe và bệnh tật để xem họ là ai nhé.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Doctor (n) /ˈdɒktə(r)/ Bác sĩ
Nurse (n) /nɜːs/ Y tá
Surgeon (n) /ˈsɜːdʒən/ Bác sĩ phẫu thuật
Pharmacist (n) /ˈfɑːməsɪst/ Dược sĩ
Paramedic (n) /ˌpærəˈmedɪk/ Nhân viên cấp cứu
Dentist (n) /ˈdentɪst/ Nha sĩ
Dental hygienist (n) /ˈdentl haɪˈdʒiːnɪst/ Nhân viên vệ sinh răng miệng
Optometrist (n) /ɒpˈtɒmətrɪst/ Bác sĩ đo mắt
Ophthalmologist (n) /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/ Bác sĩ nhãn khoa
Radiologist (n) /ˌreɪdiˈɒlədʒɪst/ Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh
Psychologist (n) /saɪˈkɒlədʒɪst/ Nhà tâm lý học
Psychiatrist (n) /saɪˈkaɪətrɪst/ Bác sĩ tâm thần
Pediatrician (n) /ˌpiːdiəˈtrɪʃn/ Bác sĩ nhi
Anesthesiologist (n) /əˌniːsθiˈɒlədʒɪst/ Bác sĩ gây mê
Medical assistant (n) /ˈmedɪkl əˈsɪstənt/ Trợ lý y tế
Laboratory technician (n) /ləˈbɒrətrɪ tekˈnɪʃn/ Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm
Physiotherapist (n) /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/ Chuyên viên vật lý trị liệu
Caregiver (n) /ˈkeəɡɪvə(r)/ Người chăm sóc (bệnh nhân, người già)
Nutritionist (n) /njuˈtrɪʃənɪst/ Chuyên gia dinh dưỡng
Midwife (n) /ˈmɪdwaɪf/ Hộ sinh
Xem thêm tại  100+ từ vựng bác sĩ và nhà thuốc (The doctor & pharmacy)

Những mẫu câu miêu tả về cách thăm khám, chữa bệnh, và hỗ trợ bệnh nhân của các nhân viên y tế:

  • The midwife helps the pregnant mother get onto the operating table. (Nữ hộ sinh giúp sản phụ lên bàn mổ).
  • You should ask the nutritionist before cooking chicken porridge for your newborn baby. (Bạn nên tham khảo lời khuyên của các chuyên gia dinh dưỡng trước khi nấu súp gà cho trẻ sơ sinh).
  • The medical assisstant is preparing surgical instruments for the surgeon. (Trợ lý y tế đang chuẩn bị dụng cụ phẫu thuật cho bác sĩ phẫu thuật).
  • The pediatrician examined my daughter was so kind and friendly. (Vị bác sĩ nhi đã khám cho con gái tôi rất tử tế và thân thiện).

Từ vựng về những dụng cụ y tế dùng để khám, chữa bệnh

Để có thể tìm ra và chữa trị tận gốc rễ của căn bệnh, chúng ta cần phải nhờ đến rất nhiều dụng cụ y khoa hỗ trợ. Vậy hãy cùng xem qua các dụng cụ tại phòng khám và bệnh viện sẽ được gọi bằng những từ vựng về sức khỏe và bệnh tật nào nhé.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Stethoscope (n) /ˈsteθəskəʊp/ Ống nghe (dùng nghe tim, phổi)
Thermometer (n) /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế
Syringe (n) /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
Injection (n) /ɪnˈdʒekʃn/ Mũi tiêm
Bandage (n) /ˈbændɪdʒ/ Băng gạc
Band-Aid (n) Băng keo cá nhân
Scalpel (n) /ˈskælpəl/ Dao mổ
Tweezers (n) /ˈtwiːzəz/ Nhíp
Forceps (n) /ˈfɔːseps/ Kẹp phẫu thuật
Cotton swab (n) /ˈkɒtn swɒb/ Tăm bông, bông gòn que
Blood pressure monitor (n) /blʌd ˈpreʃə ˈmɒnɪtə(r)/ Máy đo huyết áp
Otoscope (n) /ˈəʊtəsˌkəʊp/ Đèn soi tai
Defibrillator (n) /ˌdiːˈfɪbrɪleɪtə(r)/ Máy khử rung tim
IV drip (n) /ˌaɪ ˈviː drɪp/ Dây truyền dịch
Crutches (n) /ˈkrʌtʃɪz/ Nạng
Wheelchair (n) /ˈwiːltʃeə(r)/ Xe lăn
Surgical mask (n) /ˈsɜːdʒɪkl mɑːsk/ Khẩu trang y tế
Medical gloves (n) /ˈmedɪkl ɡlʌvz/ Găng tay y tế
Disinfectant (n) /ˌdɪsɪnˈfektənt/ Thuốc sát trùng
Medical gown (n) /ˈmedɪkl ɡaʊn/ Áo blouse/áo phẫu thuật
First-aid kit (n) /ˌfɜːst ˈeɪd kɪt/ Hộp sơ cứu

Một số mẫu câu về các dụng cụ y khoa có sử dụng các từ vựng về sức khỏe và bệnh tật liên quan:

  • The doctor is using a stethoscope to listen to my heartbeat. (Bác sĩ đang sử dụng ống nghe để nghe nhịp tim của tôi).
  • The scalpel is being cleaned by the surgeon. (Dao mổ đang được bác sĩ phẫu thuật lau sạch)
  • The nurse placed a band-aid on the injection site. (Nữ y tá dán một miếng băng gạc lên chỗ tiêm).
  • High blood pressure patients need to be checked every day with a blood pressure monitor. (Bệnh nhân huyết áp cao cần phải được kiểm tra hàng ngày bằng máy đo huyết áp).

Một số cụm động từ liên quan đến chủ đề Health and illness

Những phrasal verb thường được dùng khi nói về sức khỏe hoặc bệnh tật.

Những phrasal verb thường được dùng khi nói về sức khỏe hoặc bệnh tật.

Ngoài những từ vựng về sức khỏe và bệnh tật, còn có rất nhiều cụm động từ trong tiếng Anh nói về các triệu chứng bệnh hoặc cách khám chữa bệnh sau đây:

  • Throw up: Nôn mửa, ói mửa

Ex: While eating with my family, my mother suddenly threw up with no reason. (Trong khi đang đi ăn với gia đình, mẹ tôi đột nhiên nôn mửa mà không rõ nguyên do).

  • Break out (in): Bị phát ban, bị nổi mẩn

Ex: Don’t use this face washing cream if you don’t want to damage your skin. My skin was dry and broke out in a rash after one week using it. (Đừng sử dụng kem rửa mặt này nếu bạn không muốn làm hỏng da. Da tôi bị khô và nổi mẩn đỏ sau một tuần sử dụng).

  • Get over: Hồi phục sau một căn bệnh nào đó

Ex: It took me a month to get over Covid-19. (Phải mất một tháng tôi mới vượt qua được COVID-19).

  • Look after: Chăm sóc (ai đó bị bệnh)

Ex: My mother stayed up all night to look after my sick grandma. (Mẹ tôi thức trắng đêm để chăm sóc bà ngoại bị ốm của tôi).

Những thành ngữ về chủ đề sức khỏe và bệnh tật

Những idiom thông dụng khi nói về tình trạng sức khỏe.

Những idiom thông dụng khi nói về tình trạng sức khỏe.

Bên cạnh cụm động từ và các từ vựng về sức khỏe và bệnh tật, bạn hãy sử dụng luân phiên các idiom dưới đây để câu văn, câu nói được phong phú hơn nhé.

  • As fit as a fiddle: Vô cùng khỏe mạnh, sung sức.

Ex: Although my grandfather is 95 years old, he is still as fit as a fiddle. (Dù rằng ông nội tôi đã 95 tuổi nhưng ông ấy vẫn rất sung sức).

  • Alive and kicking: Vẫn còn sống và rất khỏe mạnh.

Ex: After a long battle with stomach ulcers, he is still alive and kicking. (Sau khi chiến đấu với bệnh loét dạ dày trong một thời gian dài, ông đã sống sót và khỏe mạnh).

  • Catch a cold: Bị cảm lạnh.

Ex: It is so cold tonight. You should bring your jacket along if you don’t want to catch a cold. (Trời đêm nay lạnh quá. Bạn nên mang theo áo khoác nếu không muốn bị cảm lạnh).

  • At death’s door: Gần cửa chết.

Ex: At the moment I was in the operating room, I thought I was at death’s door. (Vào khoảnh khắc nằm trong phòng mổ, tôi đã nghỉ mình cận kề cửa chết).

Những mẫu câu về hỏi thăm sức khỏe và mô tả bệnh tình

Các mẫu câu về hỏi và mô tả sức khỏe, bệnh tình.

Các mẫu câu về hỏi và mô tả sức khỏe, bệnh tình.

Sau khi đã có được một vốn từ vựng vê sức khỏe và bệnh tật phong phú, bạn hãy ghi chú thêm các mẫu câu sau đây để thăm hỏi hoặc mô tả về tình hình sức khỏe của mình hoặc người khác nhé.

Mẫu câu hỏi tình hình sức khỏe, tình trạng bệnh

  • How are you? (Dạo này bạn thế nào? / Dạo này bạn khỏe không?).
  • How do you feel? (Bạn cảm thấy thế nào?).
  • Where is the pain? (Bạn đau ở đâu?).
  • How long have you had it? (Tình trạng của bạn đã kéo dài bao lâu?).

Mẫu câu mô tả tình trạng, bệnh tình

  • I feel + adj (Tôi cảm thấy…)

Ex: I feel headache and exhausted. (Tôi cảm thấy đau đầu và kiệt sức).

  • I have + n (Tôi bị…)

Ex: I have a stuffy nose and a sore throat. (Tôi bị nghẹt mũi và đau họng).

Tổng kết

Toàn bộ các từ vựng về sức khỏe và bệnh tật, cùng với các cụm động từ, thành ngữ và những mẫu câu đã được tienganhgiaotiepvn tổng hợp kèm ví dụ chi tiết. Bạn hãy ghi chú lại những từ vựng hữu ích để vận dụng cho những tình huống cần thiết sau này nhé.