Seen là gì? Không chỉ là một từ vựng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh, seen còn là một từ rất thịnh hành trong văn nói của các bạn trẻ hiện nay. Cùng tienganhgiaotiep tìm hiểu về động từ này nhé.
Seen tiếng Anh nghĩa là gì?
Khái niệm và các ví dụ về động từ seen là gì?
- Seen /siːn/ (v): đã nhìn thấy, trông thấy, chứng kiến.
Nếu bạn đang thắc mắc seen là từ loại gì thì đây là một quá khư phân từ của ngoại động từ see, nói về việc chủ từ đã xem, thấy hoặc chứng kiến một cái gì đó.
Example:
- I haven’t seen any humorous movies like this before. (Tôi chưa từng xem một bộ phim nào hài hước như bộ phim này trước đây).
- Have you seen the email before the meeting? (Bạn đã xem email trước buổi họp chưa?).
Các động từ được chia thành quá khứ của see
Không chỉ là ngoại động từ, see còn là một động từ bất quy tắc. Vì thế mà khi chuyển sang quá khứ, ta không thể chia động từ theo những cách thông thường.
Vậy seen cột 2 là gì và seen là V mấy. Hãy cùng xem qua bảng chia động từ của see dưới đây nhé.
Động từ | Cột 1 (Hiện tại) | Cột 2 (Quá khứ) | Cột 3 (Quá khứ) |
See | See | Saw | Seen /siːn/ |
Trả lời cho các câu hỏi phía trước, cột 2 của seen chính là saw và seen là động từ thuộc cột 3. Cả cột 2 và cột 3 đều được sử dụng trong quá khứ.
Điểm khác biệt giữa hai cột chính là thì mà chúng sẽ đi cùng. Để tìm hiểu về seen là thì gì, bạn hãy cùng xem qua cách chia động từ chi tiết ở phần dưới đây nhé.
Chi tiết về cách chia động từ seen là gì?
Chia động từ seen trong thi hoàn thành và câu bị động.
Seen là một động từ cột 3, sẽ được dùng chủ yếu trong các thì hoàn thành, thì hoàn thành tiếp diễn và câu bị động.
Cách chia động từ seen trong thì hoàn thành
Trong các thì hoàn thành, cách chia của động từ seen là gì:
Chủ từ | Thì hiện tại hoàn thành | Thì quá khứ hoàn thành | Tương lai hoàn thành |
I | Have seen | Had seen | Will have seen |
You | Have seen | Had seen | Will have seen |
He/she/it/chủ từ số ít | Has seen | Had seen | Will have seen |
We/They/chủ từ số nhiều | Have seen | Had seen | Will have seen |
Để bạn nắm rõ hơn về cách chia động từ seen trong thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành, tienganhgiaotiep có chuẩn bị một số ví dụ sau đây:
Example:
- I have seen a robber sneak into the red house. (Tôi đã nhìn thấy một tên cướp lẻn vào ngôi nhà màu đỏ).
- I haven’t seen a meteor since 2015. (Tôi không còn nhìn thấy sao băng nữa kể từ năm 2015).
- I had seen this house before you introduced it to me. (Tôi đã xem qua ngôi nhà này trước khi bạn giới thiệu cho tôi).
- Based on the movie schedule, we will have seen this movie by 10:30 P.M. (Dựa trên lịch chiếu phim, chúng ta sẽ xem xong bộ phim này vào lúc 10:30).
Cách chia động từ seen trong thì hoàn thành tiếp diễn
Khi được sử dụng trong các thì hoàn thành tiếp diễn, seen là gì sẽ được chia động từ theo các cách dưới đây:
Chủ từ | Thì hiện tại hoàn thành | Thì quá khứ hoàn thành | Tương lai hoàn thành |
I | Have been seeing | Had been seeing | Will have been seeing |
You | Have been seeing | Had been seeing | Will have been seeing |
He/she/it/chủ từ số ít | Has been seeing | Had been seeing | Will have been seeing |
We/They/chủ từ số nhiều | Have been seeing | Had been seeing | Will have been seeing |
Ví dụ về cách sử dụng seen trong thì hoàn thành tiếp diễn:
- I have been seeing this weather forecast for 10 minutes. (Tôi đã xem dự báo thời tiết được 10 phút).
- My mother had been seeing The Child Bride for 5 years before her favorite actress quit. (Mẹ tôi đã xem phim Cô Dâu 8 Tuổi được 5 năm trước khi nữ diễn viên yêu thích của mẹ rời đoàn).
- By next week, I will have been seeing this movie for 2 years. (Tính đến tuần sau, tôi sẽ xem bộ phim này được 2 năm).
Seen là gì trong câu bị động
Dựa trên công thức của câu bị động, mọi động từ đều phải chuyển về quá khứ hoặc động từ cột 3. Vậy seen sẽ được sử dụng như thế nào?
S + be + seen + O
Example:
- I often see Mary eating at the convenience store. => Mary is often seen eating at the convenience store.
(Tôi thường nhìn thấy Mary ăn ở cửa hàng tiện lợi. => Mary thường được nhìn thấy đang ăn ở cửa hàng tiện lợi).
- Many people see the Bitexco building as an ear of corn. => Bitexco building is seen as an ear of corn.
(Nhiều người nhìn thấy tòa Bitexco giống như một trái bắp. => Tòa nhà Bitexco được ví như một bắp ngô).
Seen trong văn nói của giới trẻ có nghĩa là gì
Seen là gì trong văn hóa nhắn tin của giới trẻ.
Trong văn nói của các bạn trẻ Việt, chúng ta thường nghe các cụm từ như seen tin nhắn, seen không rep. Ý nghĩa của các câu nói này là gì thì hãy cùng xem qua giải mã của tienganhgiaotiep nhé.
Seen tin nhắn là gì?
Trước đây, khi các nền tảng mạng xã hội vẫn chưa có hỗ trợ tiếng Việt, các tính năng đều được viết bằng ngôn ngữ tiếng Anh. Khi nhắn tin, ta có 3 trạng thái như sau:
- Typing: người gửi đang nhập tin nhắn
- Sent: người gửi đã gửi tin nhắn đi nhưng người nhận chưa nhận được
- Delivered: người nhận đã nhận được tin nhắn
- Seen: người nhận đã xem tin nhắn
Vậy seen tin nhắn là cách mà mọi người dùng để nói đến việc người nhận đã nhận được và xem tin nhắn của bạn. Hiện nay, khi các nền tảng đã được hỗ trợ tiếng Việt, 3 trạng thái được dịch là:
- Typing: Đang nhập tin nhắn
- Sent: Đã gửi
- Delivered: Đã nhận
- Seen: Đã xem
Seen không rep là gì?
Bất cứ ai cũng muốn các tin nhắn của mình được hồi âm. Tuy nhiên, không phải lúc nào người nhận cũng sẽ đáp lời lại người gửi.
Và điều làm người khác khó chịu hơn chính là việc người nhận đã xem, đã đọc tin nhắn nhưng không trả lời lại người gửi trong một thời gian dài. Dựa trên ý nghĩa của việc seen là gì trong tin nhắn, giới trẻ có một thuật ngữ để nói về vấn đề này là seen không rep.
Các từ đồng nghĩa với seen là gì?
Đừng chỉ dùng mỗi từ seen khi nói về việc nhìn thấy, bạn vẫn còn rất nhiều từ đồng nghĩa có thể thay thế cho seen:
- Witness /ˈwɪt.nɪst/ (v): Chứng kiến tận mắt
Ex: I witnessed the murder happen behind this building. (Tôi đã chứng kiến tận mắt vụ án mạng xảy ra ở đằng sau tòa nhà này).
- Spot /ˈspɒt/ (v): Nhìn thấy bất ngờ, nhanh chóng hoặc từ xa
Ex: I spotted a suspicious person while I was buying milk tea. (Tôi bất ngờ phát hiện một người đáng ngờ khi đang mua trà sữa).
- Notice /ˈnəʊ.tɪst/ (v): Nhận thấy, chú ý đến
Ex: Did you notice his strange behavior today? (Bạn có nhận thấy hành vi kỳ lạ của anh ta hôm nay không).
Một số idiom liên quan đến seen là gì?
Những thành ngữ sử dụng động từ seen là gì.
Seen cũng được dùng rất nhiều để tạo nên các thành ngữ hay. Dưới đây là một số thành ngữ mà bạn có thể sử dụng:
- Seen better days: Đã từng tốt hơn, giờ đang xuống cấp
Ex: These chairs have seen better days. (Những chiếc ghế này đã từng tốt hơn).
- Seen and heard it all: Đã từng thấy và nghe qua
Ex: Conan has seen and heard it all in just 15 minutes of investigation. (Conan đã nhìn và nghe thấy tất cả chỉ sau 15 phút điều tra).
- Seen the light of day: Thay đổi sau khi hiểu ra điều gì đó.
Ex: Peter has seen the light of day after several failures. (Peter đã hiểu ra nhiều điều sau khi thất bại nhiều lần).
- Be seen dead in something: Không muốn bị bắt gặp mặc cái gì đó
Ex: I would be seen dead in that terrible haircut. (Tôi thà chết chứ không để kiểu tóc kinh khủng đó).
Tổng kết
Seen là gì? Đây là quá khứ phân từ của động từ see nhằm nói về hành động nhìn thấy, chứng kiến điều gì đó. Mong rằng những chia sẻ về cách chia động từ seen của tienganhgiaotiep sẽ hỗ trợ được bạn trong quá trình học tiếng Anh tổng hợp.