📢 TIN MỚI TRÊN BLOG: 📘 Vừa cập nhật: "100+ Cụm động từ thông dụng giúp bạn nói như người bản xứ" 🔥 | ✍️ Mới ra mắt: Chuyên mục luyện viết tiếng Anh hàng ngày – thực hành cùng ví dụ thực tế ✨ | 🧠 Học cùng blog: 20 chủ đề luyện nói theo tình huống – từ phỏng vấn đến du lịch! 💬 | 📩 Đăng ký bản tin để nhận tài liệu PDF miễn phí mỗi tuần 🎁 | 🎧 Khám phá ngay: Top 10 podcast học tiếng Anh dễ nghe – kèm từ vựng giải nghĩa! 🎙️ | 🎯 Bài viết nổi bật: “Bí kíp ghi nhớ từ vựng lâu hơn – học ít, nhớ lâu” ✅ | 📚 Tổng hợp: Bộ 12 thì tiếng Anh kèm bài tập luyện tập thực tế 🔁 | 💡 Mẹo học: Học idioms mỗi ngày – đơn giản và dễ nhớ hơn bạn nghĩ! 💬

100+ từ vựng về biến đổi khí hậu (Climate change) & ví dụ

Trong bối cảnh mà ý thức môi trường ngày các được nâng cao, từ vựng về biến đổi khí hậu chính là những kiến thức rất cần thiết. Nhờ đó, bạn có thể theo dõi được các diễn biến, tin tức mới nhất về các vấn đề môi trường thông qua những trang báo quốc tế hoặc các kênh tin tức nước ngoài.

Hãy cùng tienganhgiaotiepvn chinh phục toàn bộ các từ vựng thuộc chủ đề Climate change nhé.

Bỏ túi 100+ từ vựng về chủ đề biến đổi khí hậu (Climate change)

Tổng hợp hơn 100 từ vựng về biến đổi khí hậu hữu ích.

Tổng hợp hơn 100 từ vựng về biến đổi khí hậu hữu ích.

Trong chủ đề này, tienganhgiaotiepvn sẽ tổng hợp toàn bộ các từ vựng tiếng Anh nói về nguyên nhân, ảnh hưởng và các hậu quả của biến đổi khí hậu. Thông qua đó, chúng tôi cũng mong muốn giúp bạn nâng cao nhận thức và ý thức bảo vệ môi trường để cải thiện biến đối khí hậu.

Từ vựng về các nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu

Biến đổi khí hậu không tự nhiên sinh ra, mà là do sự tác động không điểm dừng của con người lên môi trường. Vậy những hoạt động nào của con người đã góp phần tạo ra, hãy cùng theo dõi các từ vựng về biến đổi khí hậu sau đây:

Từ vựng & Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Greenhouse gases (n) /ˈɡriːn.haʊs ˌɡæs.ɪz/ Khí nhà kính
Carbon dioxide (n) /ˌkɑː.bən daɪˈɒk.saɪd/ Khí CO₂
Methane (n) /ˈmiː.θeɪn/ Khí mêtan
Fossil fuel combustion (n) /ˈfɒs.əl fjuːəl kəmˈbʌs.tʃən/ Việc đốt nhiên liệu hóa thạch
Deforestation (n) /ˌdiːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ Phá rừng
Industrial emissions (n) /ɪnˈdʌs.tri.əl ɪˈmɪʃ.ənz/ Khí thải công nghiệp
Transportation emissions (n) /træn.spɔːˈteɪ.ʃən ɪˈmɪʃ.ənz/ Khí thải từ giao thông vận tải
Overconsumption (n) /ˌəʊ.və.kənˈsʌmp.ʃən/ Sự tiêu dùng quá mức
Urbanization (n) /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Đô thị hóa
Agricultural activities (n) /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ækˈtɪv.ɪ.tiz/ Hoạt động nông nghiệp
Burning biomass (n) /ˈbɜː.nɪŋ ˈbaɪ.əʊ.mæs/ Đốt sinh khối (gỗ, rơm rạ, chất hữu cơ…)
Land use change (n) /lænd juːz tʃeɪndʒ/ Thay đổi mục đích sử dụng đất
Energy overuse (n) /ˈen.ə.dʒi ˌəʊ.vəˈjuːs/ Lạm dụng năng lượng

Nếu đã có vốn từ về các nguyên nhân gây ra biến đối khí hậu thì bạn hãy xem thêm các mẫu câu sau đây và tự tạo ví dụ của riêng mình để nhớ từ lâu hơn nhé.

  • The rise in greenhouse gas in the atmosphere is the main cause of climate change. (Sự gia tăng khí nhà kính trong khí quyển là nguyên nhân dẫn đến biến đổi khí hậu).
  • The fossil fuel combustion will release carbon dioxide and other toxic emissions. (Quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch sẽ thải ra khí CO2 và các khí thải độc hại khác).
  • Deforestation is the main reason for the rising carbon dioxide. (Nạn phá rừng là nguyên nhân chính khiến lượng carbon dioxide tăng cao).

Từ vựng về các hiện tượng xảy ra do biến đổi khí hậu

Biến đổi khí hậu là vấn đề chung của toàn thế giới. Vì những hiện tượng mà biến đổi khí hậu gây ra sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của con người. Bảng từ vựng về biến đổi khí hậu dưới đây sẽ nói về các hiện tượng liên quan.

Xem thêm tại  100+ từ vựng chào hỏi và tạm biệt cực hay cùng ví dụ cụ thể
Từ vựng & Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Heatwave (n) /ˈhiːt.weɪv/ Đợt nắng nóng kéo dài
Global warming (n) Nóng lên toàn cầu
Drought (n) /draʊt/ Hạn hán
Flooding (n) /ˈflʌd.ɪŋ/ Ngập lụt
Sea level rise (n) /ˈsiː ˌlev.əl raɪz/ Mực nước biển dâng
Glacier melting (n) /ˈɡleɪ.si.ər ˈmel.tɪŋ/ Hiện tượng băng tan
Coral bleaching (n) /ˈkɒr.əl ˈbliː.tʃɪŋ/ San hô tẩy trắng
Extreme weather (n) /ɪkˈstriːm ˈweð.ər/ Thời tiết khắc nghiệt
Climate shifts (n) /ˈklaɪ.mət ʃɪfts/ Sự thay đổi khí hậu (không theo quy luật)

Một số ví dụ có sử dụng từ vựng về biến đổi khí hậu liên quan đến những hiện tượng trên:

  • Many countries in the tropics have suffered a three-month heatwave due to climate change. (Nhiều quốc gia nằm trong khu vực nhiệt đới đã chịu một đợt nắng nóng kéo dài suốt 3 tháng do biến đổi khí hậu).
  • Because of the hot weather, many areas have suffered from drought. (Vì thời tiết quả nóng, nhiều khu vực đã gặp tình trạng hạn hán).
  • Global warming has led to glacier melting in the Antarctic and Arctic. (Sự nóng lên toàn cầu đã dẫn đến tình trạng tan chảy của các sông băng ở Nam Cực và Bắc Cực).

Từ vựng về biến đổi khí hậu liên quan đến các loại thiên tai

Những từ vựng về các thiên tai gây ra bởi biến đổi khí hậu.

Những từ vựng về các thiên tai gây ra bởi biến đổi khí hậu.

Không chỉ gây ra các hiện tượng khí hậu cực đoan, biến đổi khí hậu còn dẫn đến những thiên tai khó lường. Mỗi lần thiên tai đi qua, hậu quả để lại cho con người cũng vô cùng lớn. Hãy cùng tienganhgiaotiepvn xem qua những từ vựng về biến đổi khí hậu liên quan đến các loại thiên tai.

Từ vựng & Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Wildfire (n) /ˈwaɪld.faɪər/ Cháy rừng tự nhiên
Storm surge (n) /stɔːm sɜːdʒ/ Sóng lớn do bão
Hurricane (n) /ˈhʌr.ɪ.kən/ Bão lớn (thường dùng ở châu Mỹ)
Typhoon (n) /taɪˈfuːn/ Bão lớn (thường dùng ở châu Á)
Tornado (n) /tɔːˈneɪ.dəʊ/ Vòi rồng, lốc xoáy
Landslide (n) /ˈlænd.slaɪd/ Sạt lở đất
Earthquake (n) /ˈɜːθ.kweɪk/ Động đất
Volcanic eruption (n) /vɒlˈkæn.ɪk ɪˈrʌp.ʃən/ Núi lửa phun trào
Tsunami (n) /tsuːˈnɑː.mi/ Sóng thần

Dựa vào các từ vựng về biến đổi khí hậu trên, chúng ta hãy cùng sáng tạo một số ví dụ để việc học thêm sinh động nhé.

  • In 2000,  a wildfire in Montana damaged nearly the whole forest. (Năm 2000, một vụ cháy rừng ở Montana đã phá hủy gần như toàn bộ khu rừng).
  • Due to climate change, Hurricane ABC is expected to arrive earlier. (Do biến đổi khí hậu, cơn bão ABC dự kiến sẽ xuất hiện sớm hơn).
  • Landslides are the consequence of deforestation. (Sạt lở đất là hậu quả của nạn phá rừng).

Từ vựng về cách khắc phục biến đối khí hậu

Để khắc phục các hậu quả gây ra do biến đổi khí hậu, chính phủ của nhiều quốc gia đã đề ra những chính sách, tuyên truyền các hoạt động để bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, các nhà khoa học cũng nỗ lực nghiên cứu để tạo ra các sản phẩm thân thiện với môi trường. Dưới đây sẽ là từ vựng về biến đối khí hậu liên quan đến những biện pháp đã và đang được con người áp dụng.

Từ vựng & Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Reduce emissions (v) /rɪˈdjuːs ɪˈmɪʃ.ənz/ Giảm khí thải
Use renewable energy (v) /juːz rɪˈnjuː.ə.bəl ˈen.ə.dʒi/ Sử dụng năng lượng tái tạo
Switch to solar power (v) /swɪtʃ tə ˈsəʊ.lə ˈpaʊ.ər/ Chuyển sang năng lượng mặt trời
Promote green technology (v) /prəˈməʊt ɡriːn tekˈnɒl.ə.dʒi/ Thúc đẩy công nghệ xanh
Plant more trees (v) /plɑːnt mɔː triːz/ Trồng nhiều cây hơn
Recycle waste (v) /riːˈsaɪ.kl weɪst/ Tái chế rác thải
Ban single-use plastics (v) /bæn ˌsɪŋ.ɡl ˈjuːs ˈplæs.tɪks/ Cấm đồ nhựa dùng một lần
Raise awareness (v) /reɪz əˈweə.nəs/ Nâng cao nhận thức
Use public transport (v) /juːz ˈpʌb.lɪk ˈtræn.spɔːt/ Sử dụng phương tiện giao thông công cộng
Support sustainable farming (v) /səˈpɔːt səˈsteɪ.nə.bəl ˈfɑː.mɪŋ/ Ủng hộ canh tác bền vững
Adopt eco-friendly lifestyles (v) /əˈdɒpt ˌiː.kəʊˈfrend.li ˈlaɪf.staɪlz/ Áp dụng lối sống thân thiện với môi trường
Xem thêm tại  100+ từ vựng về gia đình (Family) và các mẫu câu hay

Các ví dụ về những biện pháp khắc phục biến đổi khí hậu sẽ được tienganhgiaotiepvn trình bày ngay sau đây:

  • I usually recycle used plastic bottles into small flower vases. (Tôi thường tái chế chai nhựa đã qua sử dụng thành những lọ hoa nhỏ).
  • We have adopted an eco-friendly lifestyle and have hardly used any single-use plastics since last year. (Chúng tôi đã áp dụng lối sống thân thiện với môi trường và hầu như không sử dụng bất kỳ loại nhựa dùng một lần nào kể từ năm ngoái).
  • Many countries have switched to using renewable energy instead of non-renewable energy. (Nhiều đất nước đã sử dụng năng lượng tái tạo thay cho năng lượng không tái tạo).

Một số từ vựng khác về chủ đề Climate change

Các từ vựng về biến đổi khí hậu khác mà bạn nên biết.

Các từ vựng về biến đổi khí hậu khác mà bạn nên biết.

Bên cạnh các từ vựng về biến đổi khí hậu được phân theo từng chuyên mục trên, chúng tôi muốn gửi đến bạn một số từ vựng theo chủ đề khác cũng có liên quan đến chủ đề climate change.

Từ vựng & Từ loại Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Carbon footprint (n) /ˌkɑː.bən ˈfʊt.prɪnt/ Dấu chân carbon (lượng khí thải CO₂ cá nhân tạo ra)
Fossil fuels (n) /ˈfɒs.əl ˌfjʊəlz/ Nhiên liệu hóa thạch
Glacier retreat (n) /ˈɡlæ.si.ər rɪˈtriːt/ Băng tan, sông băng rút lại
Sustainability (n) /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ Sự bền vững
Adaptation (n) /ˌæd.əpˈteɪ.ʃən/ Thích ứng
Mitigation (n) /ˌmɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/ Giảm nhẹ (ảnh hưởng biến đổi khí hậu)
Climate policy (n) /ˈklaɪ.mət ˈpɒ.lə.si/ Chính sách khí hậu
Decarbonization (n) /ˌdiː.kɑː.bə.naɪˈzeɪ.ʃən/ Giảm phát thải carbon

Example:

  • Economic development must go hand in hand with environmental protection to ensure sustainability. (Phát triển kinh tế cần phải đi kèm với bảo vệ môi trường để đảm bảo tính bền vững).
  • CO2 mitigation strategies are essential to reduce the effects of climate change. (Các chiến lược giảm thiểu CO2 là phương án quan trọng để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu).
  • I choose to work by bus to reduce my carbon footprint. (Tôi chọn đi làm bằng xe buýt để giảm lượng khí thải carbon).

Các idiom liên quan đến chủ đề biến đổi khí hậu

Những thành ngữ có thể sử dụng để miêu tả các vấn đề biến đổi khí hậu.

Những thành ngữ có thể sử dụng để miêu tả các vấn đề biến đổi khí hậu.

Ngoài những từ vựng về biến đổi khí hậu, bạn hãy sử dụng thêm các thành ngữ dưới đây để mô tả về tính nghiêm trọng của vấn đề này và nâng cao ý thức của mọi người xung quanh.

  • Face the heat: Đối mặt với hậu quả nghiêm trọng

Ex: Without remedial measures, we will face the heat of this prolonged heatwave. (Nếu không có biện pháp khắc phục, chúng ta sẽ phải đối mặt với đợt nắng nóng kéo dài này).

  • At the tipping point: Đạt đến giới hạn

Ex: Climate experts warn that we are at the tipping point. (Các chuyên gia về khí hậu cảnh báo rằng chúng ta đang đạt đến giới hạn).

Tổng kết

Từ vựng về biến đổi khí hậu chính là chủ đề mà bạn không thể nào bỏ qua. Trong bối cảnh biến đổi khí hậu ngày càng nghiêm trọng, bạn hãy cùng tienganhgiaotiepvn trang bị thêm những kiến thức tiếng Anh để liên tục cập nhật, theo dõi các biến động của môi trường. Cũng như hỗ trợ tuyên truyền các dự án xanh để cải thiện môi trường sống của chúng ta.